1 |
Thiên thầnThiên thần có ý nghĩa là Nhân hậu,bí ẩn, là ánh sáng trong bóng đêm, là người mà ai cũng ao ước
|
2 |
Thiên thần Thần ở trên trời. | : ''Đẹp như '''thiên thần'''.'' | : ''Sức mạnh '''thiên thần'''.''
|
3 |
Thiên thầnd. Thần ở trên trời. Đẹp như thiên thần. Sức mạnh thiên thần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên thần". Những từ có chứa "thiên thần" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&n [..]
|
4 |
Thiên thầnThiên sứ, còn gọi là thiên thần (Chữ "thiên" nghĩa là trời còn chữ "thần" nghĩa là cái gì đó linh thiêng, gọp lại thành chữ có nghĩa là cái gì đó linh thiêng từ trời), là những thực thể ở trên cao, đư [..]
|
5 |
Thiên thầnThjen co nghja la bau troi.kon than co nghja la than tien.tom laj thjen than la neu ve dep trong sang.thanh cao.cua nhung vj than co tam log trong sang
|
6 |
Thiên thầnthần ở trên trời; thường dùng để chỉ sự đẹp đẽ, kì diệu khuôn mặt đẹp như thiên thần giấc mơ thiên thần
|
7 |
Thiên thầnDeva, Devatà (S). (1) Brahmà and the gods in genaral, including the inhabitants of the devalokas, all sbject to metempsychosis; (2) The fifteenth patriarch, disciple of Nàgàrjuna, also styled Devabodhisattva Đề Bà Bồ tát, Aryadeva Thánh Thiên and Nilanetra Thanh Mục blue eyed.
|
8 |
Thiên thầnd. Thần ở trên trời. Đẹp như thiên thần. Sức mạnh thiên thần.
|
<< thiêng liêng | thú vị >> |