Ý nghĩa của từ Thiên thần là gì:
Thiên thần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Thiên thần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thiên thần mình

1

11 Thumbs up   4 Thumbs down

Thiên thần


Thiên thần có ý nghĩa là
Nhân hậu,bí ẩn, là ánh sáng trong bóng đêm, là người mà ai cũng ao ước
Ẩn danh - 2018-07-20

2

14 Thumbs up   9 Thumbs down

Thiên thần


Thần ở trên trời. | : ''Đẹp như '''thiên thần'''.'' | : ''Sức mạnh '''thiên thần'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

11 Thumbs up   9 Thumbs down

Thiên thần


d. Thần ở trên trời. Đẹp như thiên thần. Sức mạnh thiên thần.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên thần". Những từ có chứa "thiên thần" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&n [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   7 Thumbs down

Thiên thần


Thiên sứ, còn gọi là thiên thần (Chữ "thiên" nghĩa là trời còn chữ "thần" nghĩa là cái gì đó linh thiêng, gọp lại thành chữ có nghĩa là cái gì đó linh thiêng từ trời), là những thực thể ở trên cao, đư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

Thiên thần


Thjen co nghja la bau troi.kon than co nghja la than tien.tom laj thjen than la neu ve dep trong sang.thanh cao.cua nhung vj than co tam log trong sang
gjang - 2014-02-19

6

8 Thumbs up   10 Thumbs down

Thiên thần


thần ở trên trời; thường dùng để chỉ sự đẹp đẽ, kì diệu khuôn mặt đẹp như thiên thần giấc mơ thiên thần
Nguồn: tratu.soha.vn

7

6 Thumbs up   8 Thumbs down

Thiên thần


Deva, Devatà (S). (1) Brahmà and the gods in genaral, including the inhabitants of the devalokas, all sbject to metempsychosis; (2) The fifteenth patriarch, disciple of Nàgàrjuna, also styled Devabodhisattva Đề Bà Bồ tát, Aryadeva Thánh Thiên and Nilanetra Thanh Mục blue eyed.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

8

6 Thumbs up   10 Thumbs down

Thiên thần


d. Thần ở trên trời. Đẹp như thiên thần. Sức mạnh thiên thần.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thiêng liêng thú vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa