1 |
thiên vịđgt. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía: đối xử thiên vị Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.
|
2 |
thiên vị Chỉ ai đó làm việc một cách không công bằng | Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía. | : ''Đối xử '''thiên vị''' .'' | : ''Trọng tài '''thiên vị''' cho đội chủ nhà.'' [..]
|
3 |
thiên vịCung nguoi nay,ghet bo nguoi kia Yeu thuong mot cach khong cong bang
|
4 |
thiên vịđgt. Không công bằng, không vô tư, chỉ coi trọng, nâng đỡ một phía: đối xử thiên vị Trọng tài thiên vị cho đội chủ nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên vị". Những từ có chứa "thiên vị" in i [..]
|
5 |
thiên vịchỉ coi trọng một phía,không có sự công bằng
|
6 |
thiên vịko công bằng đối xử tốt người kia còn mình thì đối xử tệ
|
7 |
thiên vị(cách đối xử) nghiêng về một phía, không công bằng, không vô tư đối xử công bằng, không thiên vị ai Đồng nghĩa: tây vị, thiên [..]
|
8 |
thiên vịKhong cong bang '
|
9 |
thiên vịƯu tiên , quý mến , tôn trọng , đối xử tốt người thứ nhất ( hoặc người thứ hai ... Trong 2 người hoặc nhiều người .
|
10 |
thiên vịThiên vị một người , người còn lại bị ghét bỏ
|
11 |
thiên vịCó nhiều học trò nhưng cô giáo chỉ cưng thiên vị cho một người
|
12 |
thiên vịĐối xử tốt với người mình thích...ko công bằng với người khác.Chỉ nghiêng về một phía,làm những điều tốt cho người này và đối xử ko công bằng với người kia...
|
<< Chinh phục | phê >> |