Ý nghĩa của từ thiên tai là gì:
thiên tai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ thiên tai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên tai mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tai


Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất và đời sống, như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v... | : ''Khắc phục '''thiên tai'''.'' | : ''Đề phòng '''thiên tai'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tai


d. Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất và đời sống, như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. Khắc phục thiên tai. Đề phòng thiên tai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tai". [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên tai


d. Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất và đời sống, như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. Khắc phục thiên tai. Đề phòng thiên tai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tai


Thể loại:Khoa học Trái ĐấtThể loại:Hiện tượng Trái ĐấtThể loại:Thảm họa
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tai


Thiên tai là hiệu ứng của một tai biến tự nhiên phun trào núi lửa, động đất, hay lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi trường và/hay con người. Thiệt h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tai


Tai họa bất ngờ do thiên tai gây ra, ngoài kiểm soát của con người như: động đất, sét đánh, núi lửa phun, lũ lụt, bão tố, lốc, sóng thần… Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc tế xét trường hợp xảy ra thiên tai gây tổn thất tài sản, sinh mệnh hoặc cản trở, thủ tiêu nghĩa vụ của một bên đương sự được qui định bởi một hợp đồng [..]
Nguồn: demo.tnnlogistics.com.vn (offline)

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tai


Trích THUẬT NGỮ THUÊ TÀU & HÀNG HẢI (TS. Huỳnh Tấn Phát & Bùi Quang Hùng biên soạn, NXB GTVT 1999) Bạn đọc có nhu cầu mua THUẬT NGỮ THUÊ TÀU & HÀNG HẢI, vui lòng liên hệ điện thoại số 933 [..]
Nguồn: hoanthanh.vn

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiên tai


Tai họa bất ngờ do thiên tai gây ra, ngoài kiểm soát của con người như: động đất, sét đánh, núi lửa phun, lũ lụt, bão tố, lốc, sóng thần… Thiên tai là sức mạnh khó phòng chống được nên tập quán quốc t [..]
Nguồn: hoanthanh.vn

9

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên tai


những tai hoạ lớn do các hiện tượng thiên nhiên như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. gây nên, làm ảnh hưởng nặng nề đến đời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thiên nga thiên tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa