1 |
thiên tínhd. Tính vốn có, do trời phú cho. Thiên tính thông minh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tính". Những từ có chứa "thiên tính" in its definition in Vietnamese. [..]
|
2 |
thiên tínhd. Tính vốn có, do trời phú cho. Thiên tính thông minh.
|
3 |
thiên tínhtính vốn có, do trời phú cho thiên tính hiền lành Đồng nghĩa: thiên bẩm, thiên tư
|
4 |
thiên tính Tính vốn có, do trời phú cho. | : '''''Thiên tính''' thông minh.''
|
5 |
thiên tínhlà Đáng từ trời, ý chỉ Chúa Giê-su trong Thiên Chúa giáo, ngừi có sức mạnh là người phán xét kẻ chết sống lại.
|
<< thiên tai | thiêng >> |