Ý nghĩa của từ thiên tính là gì:
thiên tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiên tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên tính mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên tính


tính vốn có, do trời phú cho thiên tính hiền lành Đồng nghĩa: thiên bẩm, thiên tư
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên tính


d. Tính vốn có, do trời phú cho. Thiên tính thông minh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên tính". Những từ có chứa "thiên tính" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên tính


d. Tính vốn có, do trời phú cho. Thiên tính thông minh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên tính


Tính vốn có, do trời phú cho. | : '''''Thiên tính''' thông minh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thiên tính


là Đáng từ trời, ý chỉ Chúa Giê-su trong Thiên Chúa giáo, ngừi có sức mạnh là người phán xét kẻ chết sống lại.
Thanh Lam - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2022





<< thiên tai thiêng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa