1 |
thiên ngaThiên nga là một nhóm chim nước cỡ lớn thuộc họ Vịt, cùng với ngỗng và vịt. Thiên nga và ngỗng có quan hệ gần gũi, cùng được xếp vào phân họ Ngỗng trong đó thiên nga làm thành tông Cygnini. Đôi khi, c [..]
|
2 |
thiên nga Chim ở nước, cỡ lớn, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống ở phương Bắc, thường nuôi làm cảnh.
|
3 |
thiên ngad. Chim ở nước, cỡ lớn, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống ở phương Bắc, thường nuôi làm cảnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên nga". Những từ có chứa "thiên nga" in its definition [..]
|
4 |
thiên ngad. Chim ở nước, cỡ lớn, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống ở phương Bắc, thường nuôi làm cảnh.
|
5 |
thiên ngachim cỡ lớn, sống ở nước, cùng họ với ngỗng, lông trắng hoặc đen, sống nhiều ở phương Bắc, thường nuôi làm cảnh.
|
6 |
thiên ngaNhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −40°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 9.
Chòm sao Thiên Nga, (tiếng La Tinh: Cygnus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao [..]
|
7 |
thiên ngaThiên nga hay Thiên Nga có thể chỉ đến:
|
<< thiên kiến | thiên tai >> |