Ý nghĩa của từ thiên kiến là gì:
thiên kiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiên kiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên kiến mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên kiến


Ý kiến thiên lệch, không đúng, thiếu khách quan.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên kiến


Y kien ca nhan suy nghi chu quan. Ap dat cua nhung nguoi khac ve mot nguoi nay hay mot nguoi khac
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 26 tháng 2, 2016

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên kiến


d. Ý kiến thiên lệch, không đúng, thiếu khách quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên kiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên kiến": . thiên kiến thiển kiến. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên kiến


d. Ý kiến thiên lệch, không đúng, thiếu khách quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thiên kiến


ý kiến, suy nghĩ thiên lệch, có phần áp đặt, thiếu khách quan giữa mẹ chồng và nàng dâu có nhiều thiên kiến
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thiên cầu thiên nga >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa