Ý nghĩa của từ thiên lôi là gì:
thiên lôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiên lôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên lôi mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

thiên lôi


dt. Thần làm ra sấm sét, theo trí tưởng tượng của người xưa: thiên lôi chỉ đâu đánh đấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

thiên lôi


thần làm ra sấm sét, theo tưởng tượng của người xưa ông thiên lôi
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   7 Thumbs down

thiên lôi


Thần làm ra sấm sét, theo trí tưởng tượng của người xưa. | : '''''Thiên lôi''' chỉ đâu đánh đấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

7 Thumbs up   9 Thumbs down

thiên lôi


dt. Thần làm ra sấm sét, theo trí tưởng tượng của người xưa: thiên lôi chỉ đâu đánh đấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên lôi". Những từ có chứa "thiên lôi" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com





<< thi pháp thiên nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa