Ý nghĩa của từ thi cử là gì:
thi cử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thi cử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thi cử mình

1

17 Thumbs up   3 Thumbs down

thi cử


Thi cử là kết quả của sự học tập rèn luyện của của bản thân trong khoảng thời gian dài. Và nhằm tổng kết lại toàn bộ kiến thức mà chúng ta đã học cũng như đã biết trong quá trình học tập. Giúp chúng ta tự đánh giá được về bản thân và thái độ học tập của từng cá nhân trong quá trình rèn luyện.
Xuân vui - Ngày 06 tháng 11 năm 2019

2

11 Thumbs up   2 Thumbs down

thi cử


Thi cử là sự trải nghiệm của bản thân sau quá trình học tập 1 thời gian, để thử sức bản thân, xem bản thân đến trình độ nào
Hoàng Lan - Ngày 20 tháng 1 năm 2017

3

11 Thumbs up   13 Thumbs down

thi cử


đgt. Thi để đạt trình độ, tiêu chuẩn nào nói chung: mùa thi cử Thi cử bao giờ chẳng có may rủi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thi cử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thi cử": . thi c [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   10 Thumbs down

thi cử


thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát) sắp đến mùa thi cử phổ biến thể lệ thi cử cho các thí sinh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   9 Thumbs down

thi cử


đgt. Thi để đạt trình độ, tiêu chuẩn nào nói chung: mùa thi cử Thi cử bao giờ chẳng có may rủi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   14 Thumbs down

thi cử


Thi để đạt trình độ, tiêu chuẩn nào nói chung. | : ''Mùa '''thi cử''' .'' | : '''''Thi cử''' bao giờ chẳng có may rủi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< theo gương thi hào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa