Ý nghĩa của từ thiên địa là gì:
thiên địa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiên địa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiên địa mình

1

22 Thumbs up   2 Thumbs down

thiên địa


Trời đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

thiên địa


thiên địa là từ ghép của chữ thiên có nghĩa là Trời và địa là đất. Nó còn có nghĩ thế giới. | : ''Thiên địa'' hữu tình vô nhân bạc. (Câu nhân gian nổi tiếng) [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

thiên địa


Trời đất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiên địa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thiên địa": . thiên hà thiên hạ Thiện Hoà. Những từ có chứa "thiên địa": . thiên địa thiên địa [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thiên địa


Thiên là trời.Địa là đất. Vậy thiên địa là trời đất.
Nguyễn Cát Tiên - 2017-09-21

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

thiên địa


(Từ cũ) trời đất vái thiên địa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nói đãi bôi nói điêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa