1 |
thi vị . | Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ. | . Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật. | : ''Phong cảnh đầy '''thi vị'''.''
|
2 |
thi vịd. (id.). 1 Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ. 2 (hoặc t.). Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật. Phong cảnh đầy thi vị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thi vị". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
thi vị(Ít dùng) cái hay, cái đẹp, cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ văn một câu thơ đầy thi vị hoặc t cái h [..]
|
4 |
thi vịCái có tính chất gây hứng thú trong thơ; Cái hay, cái đẹp của sự vật
|
5 |
thi vịd. (id.). 1 Cái có tính chất gợi cảm và gây hứng thú trong thơ. 2 (hoặc t.). Cái hay, đẹp, nên thơ của sự vật. Phong cảnh đầy thi vị.
|
<< lạc hậu | thau >> |