Ý nghĩa của từ thi ân là gì:
thi ân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thi ân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thi ân mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

thi ân


Ban ơn cho người khác. | : '''''Thi ân''' không cần báo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thi ân


Ban ơn cho người khác: Thi ân không cần báo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thi ân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thi ân": . thi ân Thi Tồn thị dân thị yến [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thi ân


Ban ơn cho người khác: Thi ân không cần báo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thi ân


(Từ cũ) làm ơn cho người dưới.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thi ân


Thi Ân (施恩), ngoại hiệu là Kim Nhãn Bưu (金眼彪, "Báo mắt vàng"), đứng thứ 85 trong 108 anh hùng, ông thuộc sao Địa Phục Tinh. Từng làm chức Tiểu Quản doanh ở Mạnh Châu, vốn có mở quán rượu ở Khoái Hoạt [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< nông cụ nông chính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa