1 |
nôn naoLà tính từ chỉ cảm xúc con người khi đang mong chờ, trông ngóng điều gì đó trong lòng. Ví dụ: Con bé đang nôn nao mong Tết đến để được về quê thăm ngoại nó. Ví dụ: Lòng trở nên nôn nao lạ kì khi nghe tin anh ấy sẽ tặng món quà bất ngờ trong ngày sinh nhật mình.
|
2 |
nôn naocó cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn nôn nao như người say sóng ở trạng thái xao động trong tình cảm khi [..]
|
3 |
nôn naoMong ngóng chờ đợi cảm xúc con người như buồn vui khóc tức giận với từ nôn nao trong câu Lòng cứ thấy nôn nao. Các bạn thấy sao. Giúp mình đặt từ phù hợp cho từ nôn nao trong câu Lòng cứ thấy nôn nao nha mọi người
|
4 |
nôn naoRộn rực khó chịu.
|
5 |
nôn naoRộn rực khó chịu.
|
6 |
nôn nao Rộn rực khó chịu.
|
<< thi ân | nô tì >> |