Ý nghĩa của từ nôn nao là gì:
nôn nao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ nôn nao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nôn nao mình

1

14 Thumbs up   8 Thumbs down

nôn nao


Là tính từ chỉ cảm xúc con người khi đang mong chờ, trông ngóng điều gì đó trong lòng.
Ví dụ: Con bé đang nôn nao mong Tết đến để được về quê thăm ngoại nó.
Ví dụ: Lòng trở nên nôn nao lạ kì khi nghe tin anh ấy sẽ tặng món quà bất ngờ trong ngày sinh nhật mình.
nga - 00:00:00 UTC 17 tháng 10, 2018

2

13 Thumbs up   11 Thumbs down

nôn nao


có cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn nôn nao như người say sóng ở trạng thái xao động trong tình cảm khi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

nôn nao


Mong ngóng chờ đợi cảm xúc con người như buồn vui khóc tức giận với từ nôn nao trong câu Lòng cứ thấy nôn nao. Các bạn thấy sao. Giúp mình đặt từ phù hợp cho từ nôn nao trong câu Lòng cứ thấy nôn nao nha mọi người
Em út - 00:00:00 UTC 10 tháng 5, 2021

4

6 Thumbs up   10 Thumbs down

nôn nao


Rộn rực khó chịu.
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   11 Thumbs down

nôn nao


Rộn rực khó chịu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

5 Thumbs up   11 Thumbs down

nôn nao


Rộn rực khó chịu.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thia lia thin thít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa