1 |
then chốtd. (thường dùng phụ sau d.). Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định đối với toàn bộ. Vị trí then chốt. Vấn đề then chốt.
|
2 |
then chốt . Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định đối với toàn bộ. | : ''Vị trí '''then chốt'''.'' | : ''Vấn đề '''then chốt'''.''
|
3 |
then chốtThen chốt la kham phá ra mot đieu cốt loi ,mot goc nhin cân kẻ vê mot sư viec,mot ý tuong,
|
4 |
then chốtd. (thường dùng phụ sau d.). Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định đối với toàn bộ. Vị trí then chốt. Vấn đề then chốt.
|
5 |
then chốtcái quan trọng nhất, có vai trò và tác dụng quyết định đối với toàn bộ vị trí then chốt điểm then chốt của vấn đề Đồng nghĩa: chủ chốt, cốt lõi, [..]
|
<< thay mặt | thiện nghệ >> |