1 |
thanh trung Trong sạch và ngay thẳng.
|
2 |
thanh trungtrong sạch và ngay thẳng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thanh trung". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thanh trung": . thanh trung thanh trừng Thành Trung. Những từ có chứa "thanh trung [..]
|
3 |
thanh trungtrong sạch và ngay thẳng
|
4 |
thanh trungThanh Trung có thể hiểu là "thanh liêm và trung thành", đây là hâi đức tính cần có của một vị quan tốt, yêu nước thương dân trong chế độ phong kiến xưa. +, "Thanh": màu xanh, sự trong sáng, trong sạch (thanh bạch, thanh liêm), tuổi trẻ (thanh niên, thanh xuân).. +, "Trung": là sự trung thành, hết lòng phục vụ cho một người hay một tập thể, tổ chức nào đó, sự kiên trì theo đuổi một mục tiêu, một lý tưởng nào đó... (Vd: trung thành với lý tưởng của Đảng..)
|
<< Thành Trung | cập kê >> |