1 |
thanh maiXinh đep ,thông minh , nhanh nhen
|
2 |
thanh mai+, "thanh": màu xanh, sự trong sáng, thanh khiết, tuổi trẻ (Vd: thanh niên..) +, "Mai": là hoa mai trong bộ tứ quý "Tùng, Cúc, Trúc, Mai":, là buổi sáng sớm (Ban mai), là ngày hôm sau (ngày mai), ... => "Thanh Mai": có thể dịch là nhành mai xanh. Cái tên "Thanh Mai" xuất phát từ điển tích “Thanh mai trúc mã”, đây là cái tên thể hiện một tình yêu đẹp đẽ, trong sáng và gắn bó, Thanh Mai cũng là biểu tượng của nữ giới.
|
3 |
thanh maithe hien su thanh khiet dep de
|
4 |
thanh maithe hien su thanh khiet dep de
|
5 |
thanh maiThang mai người ta còn nói rằng nó là một cái tên hay trong tất cả các tên khác nó tượng trưng cho sự thanh khiết yểu điệu lại mượt mà trong sáng là một cái tên đẹp nhưng lại có rất nhiều người trùng nó thể hiện nó rất cac quý
|
6 |
thanh maithe hien su thanh khiet dep de
|
7 |
thanh mai(xã) tên gọi các xã thuộc h. Bạch Thông (Bắc Kạn), h. Thanh Oai (Hà Tây), h. Thanh Chương (Nghệ An)
|
8 |
thanh mai(Ít dùng) dâu rượu rượu thanh mai
|
9 |
thanh mai(xã) tên gọi các xã thuộc h. Bạch Thông (Bắc Kạn), h. Thanh Oai (Hà Tây), h. Thanh Chương (Nghệ An). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thanh mai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thanh mai":&nb [..]
|
10 |
thanh maiBox myrtle
Myrica integrifolia
Myrica sapida
Myrica nagi
Thanh mai hay dâu rượu (danh pháp khoa học: Myrica esculenta) là loài thực vật bản địa của Nepal và bắc Ấn Độ. Loài này được Buch.-Ham. ex D. [..]
|
11 |
thanh maiThanh Mai có thể là:
|
12 |
thanh maiMột loại mơ quả to bằng quả mận, màu xanh và có vị chua.
|
13 |
thanh mai Một loại mơ quả to bằng quả mận, màu xanh và có vị chua.
|
<< thanh nhàn | phong nhã >> |