Ý nghĩa của từ phong nhã là gì:
phong nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phong nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phong nhã mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

phong nhã


| (Xem từ nguyên 1) Có dáng dấp thanh tao. | : ''Phong tư tài mạo tót vời, vào trong '''phong nhã''' ra ngoài hào hoa (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

phong nhã


Phong lưu nho nhã. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phong nhã": . phong nhã phong nhã phong nhị phòng nhì. Những từ có chứa "phong nhã": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phong nhã


tt (H. phong: dáng dấp; nhã: thanh tao) Có dáng dấp thanh tao: Phong tư tài mạo tót vời, vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phong nhã


lịch sự, tao nhã, dễ được yêu mến con người hào hoa phong nhã
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phong nhã


Phong Nhã là một nhạc sĩ Việt Nam. Ông sinh ngày 4 tháng 4 năm 1924, quê ở Duy Tiên, Hà Nam. Cả cuộc đời ông gắn bó với hoạt động thiếu niên nhi đồng. Ông được coi là một nhạc sĩ của tuổi thơ vì đã sá [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

phong nhã


Phong lưu nho nhã
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thanh mai thanh lâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa