Ý nghĩa của từ than phiền là gì:
than phiền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ than phiền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa than phiền mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

than phiền


Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó. | : '''''Than phiền''' về đời sống.'' | : ''Không nên '''than phiền''' nhiều.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

than phiền


đgt. Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó: than phiền về đời sống không nên than phiền nhiều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

than phiền


phàn nàn, kêu ca về điều phiền muộn nào đó than phiền về số phận
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

than phiền


đgt. Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó: than phiền về đời sống không nên than phiền nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "than phiền". Những từ có chứa "than phiền" in its defi [..]
Nguồn: vdict.com





<< than bùn thanh lịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa