1 |
than phiền Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó. | : '''''Than phiền''' về đời sống.'' | : ''Không nên '''than phiền''' nhiều.''
|
2 |
than phiềnđgt. Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó: than phiền về đời sống không nên than phiền nhiều.
|
3 |
than phiềnphàn nàn, kêu ca về điều phiền muộn nào đó than phiền về số phận
|
4 |
than phiềnđgt. Kêu ca, phàn nàn về điều buồn phiền, khổ tâm nào đó: than phiền về đời sống không nên than phiền nhiều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "than phiền". Những từ có chứa "than phiền" in its defi [..]
|
<< than bùn | thanh lịch >> |