Ý nghĩa của từ than bùn là gì:
than bùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ than bùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa than bùn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

than bùn


Than màu nâu sẫm, có ít chất các-bon, nhiều nước, thường dùng làm chất đốt, phân bón.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

than bùn


than màu nâu thẫm, mềm, chứa ít carbon, nhiều nước, thường dùng làm chất đốt hoặc làm phân bón.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than bùn


Than bùn được hình thành do sự tích tụ và phân huỷ không hoàn toàn tàn dư thực vật trong điều kiện yếm khí xảy ra liên tục. Quá trình này diễn ra tại các vùng trũng ngập nước. Các vùng đất ngập nước [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

than bùn


dt. Than màu nâu sẫm, có ít chất các-bon, nhiều nước, thường dùng làm chất đốt, phân bón.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "than bùn". Những từ có chứa "than bùn" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

than bùn


dt. Than màu nâu sẫm, có ít chất các-bon, nhiều nước, thường dùng làm chất đốt, phân bón.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tham nhũng than phiền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa