Ý nghĩa của từ tham nhũng là gì:
tham nhũng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tham nhũng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tham nhũng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tham nhũng


đgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan lại tham nhũng chống tham nhũng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tham nhũng


Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân. | : ''Quan lại '''tham nhũng'''.'' | : ''Chống '''tham nhũng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tham nhũng


đgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan lại tham nhũng chống tham nhũng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham nhũng". Những từ có chứa "tham nhũng" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tham nhũng


lợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tham nhũng


Theo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là Lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân. tham ô là hành vi Lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tham khảo than bùn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa