1 |
tham nhũngđgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan lại tham nhũng chống tham nhũng.
|
2 |
tham nhũng Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân. | : ''Quan lại '''tham nhũng'''.'' | : ''Chống '''tham nhũng'''.''
|
3 |
tham nhũngđgt. Lợi dụng quyền hành để tham ô và hạch sách, nhũng nhiễu dân: quan lại tham nhũng chống tham nhũng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham nhũng". Những từ có chứa "tham nhũng" in its definitio [..]
|
4 |
tham nhũnglợi dụng quyền hành để tham ô và nhũng nhiễu dân bài trừ tệ nạn tham nhũng
|
5 |
tham nhũngTheo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là Lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân. tham ô là hành vi Lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công. [..]
|
<< tham khảo | than bùn >> |