Ý nghĩa của từ than nâu là gì:
than nâu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ than nâu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa than nâu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

than nâu


Than màu nâu hoặc đen, xốp và nhẹ, tạo thành ở dưới mặt đất do thực vật bị phân tích lâu đời trong nơi kín nhưng vẫn giữ nguyên hình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than nâu


Than màu nâu hoặc đen, xốp và nhẹ, tạo thành ở dưới mặt đất do thực vật bị phân tích lâu đời trong nơi kín nhưng vẫn giữ nguyên hình.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than nâu


Than màu nâu hoặc đen, xốp và nhẹ, tạo thành ở dưới mặt đất do thực vật bị phân tích lâu đời trong nơi kín nhưng vẫn giữ nguyên hình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

than nâu


than mỏ màu nâu đen, chứa ít carbon, nhiều chất bốc.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nương nương năn nỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa