Ý nghĩa của từ nương nương là gì:
nương nương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ nương nương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nương nương mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

nương nương


Từ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

nương nương


Đại từ nhân xưng trong các phim cổ trang Trung Quốc và Hàn Quốc. Nó dành cho những phi tần của vua hoặc vợ/thiếp của vương gia thuộc hệ hoàng tộc. "nương nương" có thể gọi riêng hoặc tên+nương nương. Cách xưng này dành cho những người đã có gia thất, người chưa lập sẽ được xưng là "tiểu thư/ công chúa".
nghĩa là gì - 2019-01-17

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

nương nương


Từ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

nương nương


(Từ cũ) từ dùng để gọi người phụ nữ quyền quý thời phong kiến hoàng hậu nương nương
Nguồn: tratu.soha.vn

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

nương nương


Từ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nương nương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nương nương": . nằng nằng nh [..]
Nguồn: vdict.com





<< than cốc than nâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa