1 |
nương nươngTừ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí.
|
2 |
nương nươngĐại từ nhân xưng trong các phim cổ trang Trung Quốc và Hàn Quốc. Nó dành cho những phi tần của vua hoặc vợ/thiếp của vương gia thuộc hệ hoàng tộc. "nương nương" có thể gọi riêng hoặc tên+nương nương. Cách xưng này dành cho những người đã có gia thất, người chưa lập sẽ được xưng là "tiểu thư/ công chúa".
|
3 |
nương nương Từ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí.
|
4 |
nương nương(Từ cũ) từ dùng để gọi người phụ nữ quyền quý thời phong kiến hoàng hậu nương nương
|
5 |
nương nươngTừ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nương nương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nương nương": . nằng nằng nh [..]
|
<< than cốc | than nâu >> |