1 |
than ôi C. (vch. ). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.
|
2 |
than ôic. (vch.). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "than ôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "than ôi": . than ôi thân ái thân hơi [..]
|
3 |
than ôiThường xuất hiện trong văn chương Việt Nam, ngôn ngữ thường được người Bắc sử dụng, đặc biệt là người có tuổi, sống trong thời kì gian khổ của Việt Nam. Cụm từ này như một lời kêu than về sự đau thương, đau lòng. Ví dụ: Than ôi, sao tôi lại khổ thế này, chồng với chả con.
|
4 |
than ôic. (vch.). Từ biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc.
|
5 |
than ôi(Văn chương) từ dùng để biểu lộ sự đau buồn, thương tiếc. Đồng nghĩa: thương ôi
|
<< than vãn | thanh bần >> |