1 |
tham ôlợi dụng quyền hạn hoặc chức trách để ăn cắp của công mắc tội tham ô tham ô công quỹ Đồng nghĩa: hà lạm
|
2 |
tham ô Vơ vét một cách bần tiện (cũ). | Ăn cắp của công.
|
3 |
tham ôđg. 1. Vơ vét một cách bần tiện (cũ). 2. ăn cắp của công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham ô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tham ô": . tham ô thâm ảo thâm u thâm ý thẩm mỹ. Những [..]
|
4 |
tham ôđg. 1. Vơ vét một cách bần tiện (cũ). 2. ăn cắp của công.
|
5 |
tham ôHoặc là "ăn hối lộ" của quan chức, cấp trên để đáp ứng nhu cầu của cấp dưới. Vật hối lộ thường có giá trị như tiền và quà cáp. Trên pháp luật, những người dính dáng trong quá trình tham ô trong nhà nước sẽ đi tù. Còn trong doanh nghiệp hay công ty sẽ chịu bồi thường, đuổi việc hoặc nặng hơn là đi tù.
|
6 |
tham ôTheo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là Lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân. tham ô là hành vi Lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công. [..]
|
<< tham vọng | thang mây >> |