Ý nghĩa của từ tham ô là gì:
tham ô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tham ô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tham ô mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

tham ô


lợi dụng quyền hạn hoặc chức trách để ăn cắp của công mắc tội tham ô tham ô công quỹ Đồng nghĩa: hà lạm
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tham ô


Vơ vét một cách bần tiện (cũ). | Ăn cắp của công.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tham ô


đg. 1. Vơ vét một cách bần tiện (cũ). 2. ăn cắp của công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tham ô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tham ô": . tham ô thâm ảo thâm u thâm ý thẩm mỹ. Những [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tham ô


đg. 1. Vơ vét một cách bần tiện (cũ). 2. ăn cắp của công.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tham ô


Hoặc là "ăn hối lộ" của quan chức, cấp trên để đáp ứng nhu cầu của cấp dưới. Vật hối lộ thường có giá trị như tiền và quà cáp. Trên pháp luật, những người dính dáng trong quá trình tham ô trong nhà nước sẽ đi tù. Còn trong doanh nghiệp hay công ty sẽ chịu bồi thường, đuổi việc hoặc nặng hơn là đi tù.
nga - 2018-12-01

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tham ô


Theo Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International - TI), tham nhũng là Lợi dụng quyền hành để gây phiền hà, khó khăn và lấy của dân. tham ô là hành vi Lợi dụng quyền hành để lấy cắp của công. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tham vọng thang mây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa