Ý nghĩa của từ thực tiễn là gì:
thực tiễn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thực tiễn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực tiễn mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thực tiễn


d. 1. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người: Lý luận đi đôi với thực tiễn. 2. Tình hình thực có: Thực tiễn của cách mạng Việt Nam. [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thực tiễn


những hoạt động của con người, trước hết là lao động sản xuất, nhằm tạo ra những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của xã hội (nói tổng quát) thực tiễn cuộc sống ứng dụng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thực tiễn


d. 1. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người: Lý luận đi đôi với thực tiễn. 2. Tình hình thực có: Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thực tiễn


Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người. | : ''Lý luận đi đôi với '''thực tiễn'''.'' | Tình hình thực có. | : '''''Thực tiễn''' của cách mạng.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thực thể ti tiện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa