1 |
thực tiễnd. 1. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người: Lý luận đi đôi với thực tiễn. 2. Tình hình thực có: Thực tiễn của cách mạng Việt Nam. [..]
|
2 |
thực tiễnnhững hoạt động của con người, trước hết là lao động sản xuất, nhằm tạo ra những điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của xã hội (nói tổng quát) thực tiễn cuộc sống ứng dụng [..]
|
3 |
thực tiễnd. 1. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người: Lý luận đi đôi với thực tiễn. 2. Tình hình thực có: Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
|
4 |
thực tiễn Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người. | : ''Lý luận đi đôi với '''thực tiễn'''.'' | Tình hình thực có. | : '''''Thực tiễn''' của cách mạng.' [..]
|
<< thực thể | ti tiện >> |