Ý nghĩa của từ ti tiện là gì:
ti tiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ti tiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ti tiện mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

ti tiện


Nhỏ nhen, hèn hạ. | : ''Hành động '''ti tiện'''.'' | : ''Kẻ '''ti tiện'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ti tiện


t. Nhỏ nhen, hèn hạ. Hành động ti tiện. Kẻ ti tiện.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ti tiện


t. Nhỏ nhen, hèn hạ. Hành động ti tiện. Kẻ ti tiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ti tiện


nhỏ nhen, hèn hạ hành động ti tiện tâm địa ti tiện Đồng nghĩa: đê tiện
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ti tiện


đê tiện
Ẩn danh - 2014-09-22





<< thực tiễn tim đen >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa