1 |
thực phẩmd. 1. Thức ăn nói chung. 2. Thức ăn như thịt, cá, trứng, rau... ăn kèm với những thức cơ bản là lương thực (gạo, mì...).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thực phẩm". Những từ có chứa "thực phẩm" i [..]
|
2 |
thực phẩmd. 1. Thức ăn nói chung. 2. Thức ăn như thịt, cá, trứng, rau... ăn kèm với những thức cơ bản là lương thực (gạo, mì...).
|
3 |
thực phẩmcác thứ dùng để chế biến thành món ăn, như thịt, cá, trứng, v.v. (nói khái quát); phân biệt với lương thực bảo quản thực phẩm nhà m [..]
|
4 |
thực phẩmThực phẩm hay còn được gọi là thức ăn là bất kỳ vật phẩm nào, bao gồm chủ yếu các chất: chất bột (cacbohydrat), chất béo (lipit), chất đạm (protein), hoặc nước, mà con người hay động vật có thể ăn ha [..]
|
5 |
thực phẩm Thức ăn nói chung. | Thức ăn như thịt, cá, trứng, rau... ăn kèm với những thức cơ bản là lương thực (gạo, mì...).
|
6 |
thực phẩmcon người đang ngày càng trở thành nhân tố chính hình thành các cảnh quan địa lí, tạo nên các cảnh quan nhân sinh hay cảnh quan văn hoá, qua sự biến đổi, cải tạo các thành phần tự nhiên và sự xây dựng các công trình nhân tạo mới như tiêu diệt một số loài thực vật và động vật, thuần dưỡng gia súc, lai tạo các giống mới, phân bố lại tài nguyên nước q [..]
|
7 |
thực phẩmthực phẩm có thể ở dạng tươi sống hoặc đã qua chế biến sử dụng trong ăn uống hàng ngày
|
<< thửa | thực quyền >> |