Ý nghĩa của từ thực nghiệm là gì:
thực nghiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thực nghiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực nghiệm mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thực nghiệm


Thí nghiệm, hay thực nghiệm, là một bước trong phương pháp khoa học dùng để phân minh giữa mô hình khoa học hay giả thuyết. Thí nghiệm cũng được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của một lý thuyết ho [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

thực nghiệm


tạo ra những biến đổi nào đó ở sự vật để quan sát nhằm nghiên cứu những hiện tượng nhất định, kiểm tra một ý kiến hoặc gợi ra những ý kiến mới (nói kh&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

thực nghiệm


Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2. t. X. | : ''Khoa học '''thực nghiệm'''.'' | : ''Chủ nghĩa '''thực nghiệm'''.'' | : ''Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phả [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

thực nghiệm


1 .đg. Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2.t.X. Khoa học thực nghiệm. Chủ nghĩa thực nghiệm. Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu mối quan hệ gi [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   5 Thumbs down

thực nghiệm


1 .đg. Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2.t.X. Khoa học thực nghiệm. Chủ nghĩa thực nghiệm. Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa tinh thần và vật chất, mà là chỉ nghiên cứu những cái có thể quan sát và thực nghiệm được. Phương pháp thực nghiệm. Phương [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thực nghiệp thực lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa