1 |
thực nghiệmThí nghiệm, hay thực nghiệm, là một bước trong phương pháp khoa học dùng để phân minh giữa mô hình khoa học hay giả thuyết. Thí nghiệm cũng được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của một lý thuyết ho [..]
|
2 |
thực nghiệmtạo ra những biến đổi nào đó ở sự vật để quan sát nhằm nghiên cứu những hiện tượng nhất định, kiểm tra một ý kiến hoặc gợi ra những ý kiến mới (nói kh&a [..]
|
3 |
thực nghiệm Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2. t. X. | : ''Khoa học '''thực nghiệm'''.'' | : ''Chủ nghĩa '''thực nghiệm'''.'' | : ''Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phả [..]
|
4 |
thực nghiệm1 .đg. Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2.t.X. Khoa học thực nghiệm. Chủ nghĩa thực nghiệm. Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu mối quan hệ gi [..]
|
5 |
thực nghiệm1 .đg. Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2.t.X. Khoa học thực nghiệm. Chủ nghĩa thực nghiệm. Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại, giữa tinh thần và vật chất, mà là chỉ nghiên cứu những cái có thể quan sát và thực nghiệm được. Phương pháp thực nghiệm. Phương [..]
|
<< thực nghiệp | thực lực >> |