Ý nghĩa của từ thực hiện là gì:
thực hiện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thực hiện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thực hiện mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thực hiện


Làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể. Việc đã làm trong quá khứ rồi. | : '''''Thực hiện''' chủ trương của cấp trên.'' | Làm theo trình tự, thao tác nhất định. | : '''''Thực hiện''' ph [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thực hiện


đgt. 1. Làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể: thực hiện chủ trương của cấp trên. 2. Làm theo trình tự, thao tác nhất định: thực hiện phép tính thực hiện ca phẫu thuật phức tạp. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thực hiện


đgt. 1. Làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể: thực hiện chủ trương của cấp trên. 2. Làm theo trình tự, thao tác nhất định: thực hiện phép tính thực hiện ca phẫu thuật phức tạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thực hiện


làm cho trở thành sự thật bằng những việc làm hoặc hành động cụ thể thực hiện lời hứa nói nhưng không thực hiện Đồng nghĩa: thực hành làm theo tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xếp đấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa