1 |
xếp Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định. | : '''''Xếp''' danh sách thí sinh theo thứ tự.'' | : ''A-B-C.'' | : '''''Xếp''' sách lên giá.'' | Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất đị [..]
|
2 |
xếp1 đgt. 1. Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định: xếp danh sách thí sinh theo thứ tự A-B-C xếp sách lên giá. 2. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định: được xếp vào loại giỏi. 3 [..]
|
3 |
xếpđặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định xếp quần áo vào va li xếp sách lên giá trò chơi xếp hình [..]
|
4 |
xếp1 đgt. 1. Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định: xếp danh sách thí sinh theo thứ tự A-B-C xếp sách lên giá. 2. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định: được xếp vào loại giỏi. 3. Cho hưởng quyền lợi nào, theo sự đánh giá, phân loại nhất định: được xếp lương vào ngạch chuyên viên cao cấp. 4. Để lại, gác lại, chưa giải quyết: x [..]
|
<< bay | thực hiện >> |