Ý nghĩa của từ đấu là gì:
đấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đấu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu


Miếng gỗ kê chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền. | Trụ con xây hai bên đầu nóc nhà gạch. | Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối). | Dụng cụ đong lường hạt rời, như ngô, gạo, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu


1 dt. 1. Miếng gỗ kê chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền. 2. Trụ con xây hai bên đầu nóc nhà gạch.2 dt. Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối).3 dt. Dụng cụ đong lường hạt rời, n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu


1 dt. 1. Miếng gỗ kê chân chống rường, ở mái nhà cổ truyền. 2. Trụ con xây hai bên đầu nóc nhà gạch. 2 dt. Đơn vị đo thể tích khối đất làm được (khoảng nửa mét khối). 3 dt. Dụng cụ đong lường hạt rời, như ngô, gạo, làm bằng gỗ. 4 đgt. 1. Nối giáp, làm cho tiếp nối vào nhau: đấu dây điện đấu hai đầu kèo đấu máy nhánh vào tổng đài. 2. Áp sát, làm cho [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đấu


miếng gỗ kê chân chống rường trong mái nhà cổ truyền. trụ con xây ở hai đầu nóc nhà gạch thời trước. Danh từ dụng cụ đong lường, thường bằng gỗ, dù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thực hiện phái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa