Ý nghĩa của từ phái là gì:
phái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phái


Đơn thuốc. | : '''''Phái''' thuốc cụ cho rất là cầu kì (Đặng Thai Mai)'' | Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị. | : '''''Phái''' lãng mạn.'' | : '''''Phái''' tả.'' | : '''''Phá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phái


1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai).2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phái


1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai). 2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu. 3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về nông thôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phái


tập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người phía khác chia bè chia phái phái đối lập phái yếu Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phái


niyaka (nam), vagga (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< đấu cửa sổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa