1 |
phái Đơn thuốc. | : '''''Phái''' thuốc cụ cho rất là cầu kì (Đặng Thai Mai)'' | Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị. | : '''''Phái''' lãng mạn.'' | : '''''Phái''' tả.'' | : '''''Phá [..]
|
2 |
phái1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai).2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu.3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ [..]
|
3 |
phái1 dt Đơn thuốc: Phái thuốc cụ cho rất là cầu kì (ĐgThMai). 2 dt Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị: Phái lãng mạn; Phái tả; Phái hữu. 3 đgt Cử đi làm một công tác gì: Phái cán bộ ra ngoại quốc; Phái người về nông thôn.
|
4 |
pháitập hợp người đứng về một phía nào đó, trong quan hệ đối lập với những người phía khác chia bè chia phái phái đối lập phái yếu Đồng nghĩa [..]
|
5 |
pháiniyaka (nam), vagga (nam)
|
<< đấu | cửa sổ >> |