Ý nghĩa của từ thừa nhận là gì:
thừa nhận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thừa nhận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thừa nhận mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thừa nhận


Bằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp. | : '''''Thừa nhận''' chính phủ mới thành lập.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

thừa nhận


chịu nhận (khuyết điểm, sai lầm nào đó của mình) là có thật thừa nhận khuyết điểm của mình biết là sai nhưng không dám thừa nhận đồng &yac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thừa nhận


Bằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp : Thừa nhận chính phủ mới thành lập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa nhận". Những từ có chứa "thừa nhận": . thừa nhận vô thừa nhận. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thừa nhận


Bằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp : Thừa nhận chính phủ mới thành lập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngạo mạn thừa hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa