1 |
thừa nhận Bằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp. | : '''''Thừa nhận''' chính phủ mới thành lập.''
|
2 |
thừa nhậnchịu nhận (khuyết điểm, sai lầm nào đó của mình) là có thật thừa nhận khuyết điểm của mình biết là sai nhưng không dám thừa nhận đồng &yac [..]
|
3 |
thừa nhậnBằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp : Thừa nhận chính phủ mới thành lập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa nhận". Những từ có chứa "thừa nhận": . thừa nhận vô thừa nhận. Những từ có [..]
|
4 |
thừa nhậnBằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp : Thừa nhận chính phủ mới thành lập.
|
<< ngạo mạn | thừa hành >> |