1 |
thức tỉnh(Ít dùng) bừng tỉnh và nhận thức ra được lẽ phải, giúp cho thoát khỏi được sự mê muội sai lầm nào đó. gợi ra và làm trỗi dậy một c& [..]
|
2 |
thức tỉnh . Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm. | Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. | : '''''Thức tỉnh''' lương tri con người.'' | : ''Bài thơ '''thức tỉn [..]
|
3 |
thức tỉnhđg. 1 (id.). Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm. 2 Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. Thức tỉnh lương tri con người. Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước [..]
|
4 |
thức tỉnhđg. 1 (id.). Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm. 2 Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. Thức tỉnh lương tri con người. Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước.
|
<< kiết | kiểu mẫu >> |