1 |
kiểu mẫu Mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu như nhau. | : ''Làm đúng '''kiểu mẫu'''.'' | : ''Xây dựng một '''kiểu mẫu''' tốt đẹp về con người mới.'' | . (thường dùng phụ [..]
|
2 |
kiểu mẫud. 1 Mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu như nhau. Làm đúng kiểu mẫu. Xây dựng một kiểu mẫu tốt đẹp về con người mới. 2 (hay t.). (thường dùng phụ cho một d. khác). [..]
|
3 |
kiểu mẫud. 1 Mẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu như nhau. Làm đúng kiểu mẫu. Xây dựng một kiểu mẫu tốt đẹp về con người mới. 2 (hay t.). (thường dùng phụ cho một d. khác). Cái, người có đầy đủ nhất những đặc trưng tốt đẹp, có thể làm mẫu để những cái khác, người khác cùng loại noi theo. Gian hàng kiểu mẫu. Một thanh niê [..]
|
4 |
kiểu mẫumẫu cụ thể theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu giống như vậy may đúng theo kiểu mẫu Tính từ có đầy đủ nhất những [..]
|
5 |
kiểu mẫuyoni (nữ)
|
<< thức tỉnh | kiện tướng >> |