Ý nghĩa của từ kiết là gì:
kiết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kiết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kiết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiết


Kiết lị (nói tắt). | Nghèo túng đến cùng cực. | : ''Ông đồ '''kiết'''.'' | . Kiệt, keo kiệt. | : ''Giàu thế mà '''kiết''' lắm!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiết


1 d. Kiết lị (nói tắt).2 t. 1 Nghèo túng đến cùng cực. Ông đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Giàu thế mà kiết lắm!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kiết


1 d. Kiết lị (nói tắt). 2 t. 1 Nghèo túng đến cùng cực. Ông đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Giàu thế mà kiết lắm!
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kiết


kiết lị (nói tắt) bị đi kiết Tính từ nghèo túng đến cùng cực ông đồ kiết (Khẩu ngữ) kiệt, keo kiệt ông ấy kiết lắm, đố có cho ai cái g&igra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kiếm thức tỉnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa