1 |
kiết Kiết lị (nói tắt). | Nghèo túng đến cùng cực. | : ''Ông đồ '''kiết'''.'' | . Kiệt, keo kiệt. | : ''Giàu thế mà '''kiết''' lắm!''
|
2 |
kiết1 d. Kiết lị (nói tắt).2 t. 1 Nghèo túng đến cùng cực. Ông đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Giàu thế mà kiết lắm!. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kiế [..]
|
3 |
kiết1 d. Kiết lị (nói tắt). 2 t. 1 Nghèo túng đến cùng cực. Ông đồ kiết. 2 (kng.). Kiệt, keo kiệt. Giàu thế mà kiết lắm!
|
4 |
kiếtkiết lị (nói tắt) bị đi kiết Tính từ nghèo túng đến cùng cực ông đồ kiết (Khẩu ngữ) kiệt, keo kiệt ông ấy kiết lắm, đố có cho ai cái g&igra [..]
|
<< kiếm | thức tỉnh >> |