1 |
kiếm Gươm. | : ''Đấu '''kiếm'''.'' | Làm cách nào đó cho có được. | : ''Đi câu '''kiếm''' vài con cá.'' | : '''''Kiếm''' cớ từ chối.'' | : '''''Kiếm''' chuyện gây sự.'' | . Tìm. | : ''Đi '''kiếm''' trẻ [..]
|
2 |
kiếmKiếm hay gươm là một loại vũ khí lạnh cấu tạo từ một thanh kim loại dài được mài bén dùng để đâm, chém trong tác chiến. Dài hơn dao, hẹp, nhẹ và mỏng hơn đao, kiếm được sử dụng trong nhiều cuộc chiến [..]
|
3 |
kiếmKiếm hay gươm là một loại vũ khí lạnh cấu tạo từ một thanh kim loại dài được mài bén dùng để đâm, chém trong tác chiến. Dài hơn dao, hẹp, nhẹ và mỏng hơn đao, kiếm được sử dụng trong nhiều cuộc chiến [..]
|
4 |
kiếm1 d. Gươm. Đấu kiếm.2 đg. 1 Làm cách nào đó cho có được. Đi câu kiếm vài con cá. Kiếm cớ từ chối. Kiếm chuyện gây sự. 2 (ph.). Tìm. Đi kiếm trẻ lạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kiếm". Những t [..]
|
5 |
kiếm1 d. Gươm. Đấu kiếm. 2 đg. 1 Làm cách nào đó cho có được. Đi câu kiếm vài con cá. Kiếm cớ từ chối. Kiếm chuyện gây sự. 2 (ph.). Tìm. Đi kiếm trẻ lạc.
|
6 |
kiếmbinh khí có cán ngắn, lưỡi dài và sắc, đầu nhọn, thường dùng để đâm đấu kiếm thanh kiếm Động từ làm cách nào đó cho có [..]
|
7 |
kiếmkhagga (nam), asi (nam), nettiṃsa (nam)
|
<< thực dân | kiết >> |