Ý nghĩa của từ thức dậy là gì:
thức dậy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thức dậy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thức dậy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thức dậy


Tỉnh giấc, không ngủ nữa. | : ''Thằng bé hễ '''thức dậy''' là khóc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thức dậy


Tỉnh giấc, không ngủ nữa : Thằng bé hễ thức dậy là khóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thức dậy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thức dậy": . thúc đẩy thức dậy thước dây [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thức dậy


Tỉnh giấc, không ngủ nữa : Thằng bé hễ thức dậy là khóc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ngụ ngôn nhanh trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa