Ý nghĩa của từ thứ sử là gì:
thứ sử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thứ sử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thứ sử mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thứ sử


Thứ sử (chữ Hán: 刺史, còn được phiên âm là thích sử) là một chức quan trong thời kỳ cổ đại của lịch sử Trung Quốc và lịch sử Việt Nam, đứng đầu đơn vị hành chính "châu". [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thứ sử


Chức quan thời phong kiến Trung Quốc xưa, có nhiệm vụ giám sát việc chính trị trong một châu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thứ sử


Là chức quan của phong kiến TRUNG QUỐC . Giám sát việc ở một nước phụ thuộc hay một CHÂU
Nhox huy - 2013-09-27

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thứ sử


(Từ cũ) chức quan của chính quyền phong kiến Trung Quốc thời xưa, trông coi một hay một số quận hoặc đứng đầu bộ máy cai trị ở một nước phụ thuộc thứ sử Giao Châu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

thứ sử


Chức quan thời phong kiến Trung Quốc xưa, có nhiệm vụ giám sát việc chính trị trong một hay hai quận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thứ sử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thứ sử": . [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

thứ sử


Chức quan thời phong kiến Trung Quốc xưa, có nhiệm vụ giám sát việc chính trị trong một hay hai quận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< minh dương thứ sáu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa