1 |
thứ sửThứ sử (chữ Hán: 刺史, còn được phiên âm là thích sử) là một chức quan trong thời kỳ cổ đại của lịch sử Trung Quốc và lịch sử Việt Nam, đứng đầu đơn vị hành chính "châu". [..]
|
2 |
thứ sử Chức quan thời phong kiến Trung Quốc xưa, có nhiệm vụ giám sát việc chính trị trong một châu.
|
3 |
thứ sửLà chức quan của phong kiến TRUNG QUỐC . Giám sát việc ở một nước phụ thuộc hay một CHÂU
|
4 |
thứ sử(Từ cũ) chức quan của chính quyền phong kiến Trung Quốc thời xưa, trông coi một hay một số quận hoặc đứng đầu bộ máy cai trị ở một nước phụ thuộc thứ sử Giao Châu [..]
|
5 |
thứ sửChức quan thời phong kiến Trung Quốc xưa, có nhiệm vụ giám sát việc chính trị trong một hay hai quận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thứ sử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thứ sử": . [..]
|
6 |
thứ sửChức quan thời phong kiến Trung Quốc xưa, có nhiệm vụ giám sát việc chính trị trong một hay hai quận.
|
<< minh dương | thứ sáu >> |