Ý nghĩa của từ thủy điện là gì:
thủy điện nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thủy điện. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủy điện mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thủy điện


thuỷ điện d. Điện do thuỷ năng sinh ra. Trạm thuỷ điện. Nhà máy thuỷ điện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủy điện". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủy điện": . thủy điện thủy tiên [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thủy điện


thuỷ điện d. Điện do thuỷ năng sinh ra. Trạm thuỷ điện. Nhà máy thuỷ điện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thủy điện


Thuỷ điện. | Điện do thuỷ năng sinh ra. Trạm thuỷ điện. Nhà máy thuỷ điện.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hỏa châu hỏa hoạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa