1 |
hỏa châu Hoả châu. | . Pháo sáng. Bắn hoả châu.
|
2 |
hỏa châuhoả châu d. (ph.). Pháo sáng. Bắn hoả châu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỏa châu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỏa châu": . hà châu hỏa châu Hứa Chữ [..]
|
3 |
hỏa châuhoả châu d. (ph.). Pháo sáng. Bắn hoả châu.
|
4 |
hỏa châuHỏa là lửa Châu là cầu Suy ra hoả châu là cầu lửa....!
|
5 |
hỏa châuHoả Châu: còn gọi là trái sáng , được bắn lên không trung ( vào ban đêm) để báo hiệu hoặc soi sáng vùng chiến sự! Hoả Châu thường có dù ( cho nên chúng ta thấy lơ lửng trên bầu trời.) Tuỳ theo kích cỡ mà tương ứng với cánh dù lớn hay nhỏ.
|
<< thực tế | thủy điện >> |