Ý nghĩa của từ hỏa châu là gì:
hỏa châu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hỏa châu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỏa châu mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

hỏa châu


Hoả châu. | . Pháo sáng. Bắn hoả châu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hỏa châu


hoả châu d. (ph.). Pháo sáng. Bắn hoả châu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỏa châu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỏa châu": . hà châu hỏa châu Hứa Chữ [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hỏa châu


hoả châu d. (ph.). Pháo sáng. Bắn hoả châu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa châu


Hỏa là lửa
Châu là cầu
Suy ra hoả châu là cầu lửa....!
Nobita Nguyễn - 2019-10-28

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

hỏa châu


Hoả Châu: còn gọi là trái sáng , được bắn lên không trung ( vào ban đêm) để báo hiệu hoặc soi sáng vùng chiến sự!
Hoả Châu thường có dù ( cho nên chúng ta thấy lơ lửng trên bầu trời.)
Tuỳ theo kích cỡ mà tương ứng với cánh dù lớn hay nhỏ.
Ẩn danh - 2016-12-03





<< thực tế thủy điện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa