1 |
thực tếThực tế là trạng thái của những điều thực sự tồn tại, chứ không phải là có thể xuất hiện hay tưởng tượng. Trong một định nghĩa rộng hơn, thực tế bao gồm tất cả những gì và đã được, dù nó là có thể qua [..]
|
2 |
thực tếtổng thể nói chung những gì đang tồn tại, đang diễn ra trong tự nhiên và trong xã hội, về mặt có quan hệ đến đời sống con người tìm hiểu tình h&i [..]
|
3 |
thực tếI.t. 1. Có một cách cụ thể, có quan hệ hoặc giá trị rõ rệ đối với con người : Tiền lương thực tế. 2. Có khả năng chuyển biến mọi mối liên quan với mình thành lợi ích : Tôi là một người thực tế, không hề có những hoài bão viển vông. 3. Được thích ứng đúng vào mục đích, nhằm đúng vào lợi ích gần : Bài học thực tế . II .Cg. Thực Tiễn, ngh. 2. Tình hìn [..]
|
4 |
thực tế I. T. | Có một cách cụ thể, có quan hệ hoặc giá trị rõ rệ đối với con người. | : ''Tiền lương '''thực tế'''.'' | Có khả năng chuyển biến mọi mối liên quan với mình thành lợi ích. | : ''Tôi là một n [..]
|
5 |
thực tếmot so binh luan ve y nghia trong cuoc song hien tai de den tuong lai.
|
6 |
thực tếThực tế là môi trường để vận dụng kiến thức và sáng tạo chân lý
|
7 |
thực tếI.t. 1. Có một cách cụ thể, có quan hệ hoặc giá trị rõ rệ đối với con người : Tiền lương thực tế. 2. Có khả năng chuyển biến mọi mối liên quan với mình thành lợi ích : Tôi là một người thực tế, không [..]
|
<< họa sĩ | hỏa châu >> |