Ý nghĩa của từ hỏa hoạn là gì:
hỏa hoạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hỏa hoạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỏa hoạn mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hỏa hoạn


Hoả hoạn. | (Xem từ nguyên 1) Nạn cháy. | : ''Về mùa hanh phải đề phòng hoả hoạn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hỏa hoạn


hoả hoạn dt (H. hoạn: tai nạn) Nạn cháy: Về mùa hanh phải đề phòng hoả hoạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỏa hoạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỏa hoạn": . hỏa hoạn hứa hôn. Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hỏa hoạn


hoả hoạn dt (H. hoạn: tai nạn) Nạn cháy: Về mùa hanh phải đề phòng hoả hoạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thủy điện thủy tổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa