Ý nghĩa của từ thủ thân là gì:
thủ thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ thân mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ thân


(Ít dùng) giữ mình nhằm tránh những nguy hiểm, những bất lợi có thể xảy ra liệu kế thủ thân
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thủ thân


Giữ mình, giữ gìn sức khỏe của mình: Thủ thân là việc quan trọng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ thân


Giữ mình, giữ gìn sức khỏe của mình. | : '''''Thủ thân''' là việc quan trọng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ thân


Giữ mình, giữ gìn sức khỏe của mình: Thủ thân là việc quan trọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ thân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ thân": . Thái Thuần Thái Thuận thất thân [..]
Nguồn: vdict.com





<< muộn màng thủ phủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa