Ý nghĩa của từ thủ phủ là gì:
thủ phủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thủ phủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ phủ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ phủ


Thành phố chủ yếu của một khu vực: Thái Nguyên là thủ phủ của khu tự trị Việt Bắc cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ phủ


Thủ phủ là trung tâm hành chính của một đơn vị hành chính cấp địa phương, như tiểu bang, vùng, tỉnh, huyện, xã, tổng... Trong tiếng Việt, thủ phủ của một tỉnh được gọi là tỉnh lị, thủ phủ của một huyệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ phủ


Thành phố chủ yếu của một khu vực. | : ''Thái.'' | : ''Nguyên là '''thủ phủ''' của khu tự trị.'' | : ''Việt.'' | : ''Bắc cũ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ phủ


Thành phố chủ yếu của một khu vực: Thái Nguyên là thủ phủ của khu tự trị Việt Bắc cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ phủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ phủ": . thái phó thất [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ phủ


(Ít dùng) thành phố quan trọng nhất của một khu vực, một vùng thủ phủ của khu tự trị
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thủ thân thủ khoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa