1 |
thủ phủThành phố chủ yếu của một khu vực: Thái Nguyên là thủ phủ của khu tự trị Việt Bắc cũ.
|
2 |
thủ phủThủ phủ là trung tâm hành chính của một đơn vị hành chính cấp địa phương, như tiểu bang, vùng, tỉnh, huyện, xã, tổng...
Trong tiếng Việt, thủ phủ của một tỉnh được gọi là tỉnh lị, thủ phủ của một huyệ [..]
|
3 |
thủ phủ Thành phố chủ yếu của một khu vực. | : ''Thái.'' | : ''Nguyên là '''thủ phủ''' của khu tự trị.'' | : ''Việt.'' | : ''Bắc cũ.''
|
4 |
thủ phủThành phố chủ yếu của một khu vực: Thái Nguyên là thủ phủ của khu tự trị Việt Bắc cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ phủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ phủ": . thái phó thất [..]
|
5 |
thủ phủ(Ít dùng) thành phố quan trọng nhất của một khu vực, một vùng thủ phủ của khu tự trị
|
<< thủ thân | thủ khoa >> |