Ý nghĩa của từ thủ quân là gì:
thủ quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ quân mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ quân


Người đứng đầu một đội bóng. | : '''''Thủ quân''' của đội tuyển bóng đá quốc gia.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ quân


dt. Người đứng đầu một đội bóng: thủ quân của đội tuyển bóng đá quốc gia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ quân


đội trưởng của một đội bóng.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

thủ quân


dt. Người đứng đầu một đội bóng: thủ quân của đội tuyển bóng đá quốc gia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ quân": . thị quan Thọ Quan thói [..]
Nguồn: vdict.com





<< thụ thai thủ đô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa