1 |
thủ đô Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương. | : '''''Thủ đô'''.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.'' | : ''Xây dựng '''thủ đô''' văn minh, giàu đẹp.'' [..]
|
2 |
thủ đôdt. Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương: thủ đô Hà Nội xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ đô". Những từ phá [..]
|
3 |
thủ đôdt. Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương: thủ đô Hà Nội xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.
|
4 |
thủ đôthành phố đứng hàng đầu của một quốc gia, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
|
5 |
thủ đôThủ đô là trung tâm hành chính của một quốc gia. Thủ đô thường là nơi đặt phần lớn hoặc tất cả các cơ quan quyền lực chính của một quốc gia như: các cơ quan hành pháp, lập pháp, cơ quan tư pháp tối ca [..]
|
<< thủ quân | thừa thãi >> |