1 |
thừa thãi Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái. | : ''Thóc gạo '''thừa thãi''' .'' | : ''Quần áo '''thừa thãi''' mặc không hết.''
|
2 |
thừa thãitt. Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái: thóc gạo thừa thãi Quần áo thừa thãi mặc không hết.
|
3 |
thừa thãitt. Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái: thóc gạo thừa thãi Quần áo thừa thãi mặc không hết.
|
4 |
thừa thãithừa nhiều, có thể sử dụng một cách thoải mái mà không sợ hết, sợ thiếu (nói khái quát) quần áo thừa thãi, mặc không hết Đồng [..]
|
<< thủ đô | thực tập >> |