Ý nghĩa của từ thủ hiến là gì:
thủ hiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ hiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ hiến mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ hiến


Viên quan đứng đầu một khu vực lớn trong xã hội cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ hiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ hiến": . thánh hiền thể hiện thủ hiến Thụy Hiên thư hi [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ hiến


(Từ cũ) chức quan đứng đầu một xứ thời Pháp thuộc thủ hiến Bắc Kì người đứng đầu chính quyền của một bang, ở một số nước thủ hiến bang Victoria của Australia [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ hiến


Viên quan đứng đầu một khu vực lớn trong xã hội cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

thủ hiến


Viên quan đứng đầu một khu vực lớn trong xã hội cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thủ hạ thủ dâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa