Ý nghĩa của từ thụt là gì:
thụt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thụt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thụt mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

thụt


đg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu. đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két. Ăn cắp tiền của quĩ công : Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

thụt


rụt lại hoặc lùi nhanh vào nơi kín đáo rùa thụt đầu vào mai thấy có người lạ, đứa bé lại thụt vào buồng sa xuống chỗ trũng sâu một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

thụt


Rụt vào. | : ''Con ba ba '''thụt''' đầu.'' | Phun bằng ống. | : '''''Thụt''' nước ra để chữa cháy.'' | Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột. | : ''Táo quá, phải '''thụt''' mới [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

thụt


đg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu.đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két [..]
Nguồn: vdict.com





<< thợ điện thủ pháo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa