1 |
thụtđg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu. đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két. Ăn cắp tiền của quĩ công : Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu. [..]
|
2 |
thụtrụt lại hoặc lùi nhanh vào nơi kín đáo rùa thụt đầu vào mai thấy có người lạ, đứa bé lại thụt vào buồng sa xuống chỗ trũng sâu một [..]
|
3 |
thụt Rụt vào. | : ''Con ba ba '''thụt''' đầu.'' | Phun bằng ống. | : '''''Thụt''' nước ra để chữa cháy.'' | Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột. | : ''Táo quá, phải '''thụt''' mới [..]
|
4 |
thụtđg. Rụt vào : Con ba ba thụt đầu.đg. 1. Phun bằng ống : Thụt nước ra để chữa cháy. 2. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột : Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được. 3. Cg. Thụt két [..]
|
<< thợ điện | thủ pháo >> |