Ý nghĩa của từ thủ pháo là gì:
thủ pháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thủ pháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủ pháo mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ pháo


Võ khí ném bằng tay để gây thương vong hay phá những công sự nhỏ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ pháo


d. Võ khí ném bằng tay để gây thương vong hay phá những công sự nhỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủ pháo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủ pháo": . thái phó thiếu phó thủ pháo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ pháo


d. Võ khí ném bằng tay để gây thương vong hay phá những công sự nhỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thủ pháo


vũ khí ném bằng tay dùng khi đánh gần, chủ yếu để sát thương bằng sức ép tạo ra.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thụt thủm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa